ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC – 한양대학교

Nếu bạn muốn tìm hiểu ngành học về Kỹ thuật và Công nghệ khi đi du học Hàn Quốc thì trường Đại học Hanyang là một trong những trường mà bạn nên căn nhắc. Đại học Hanyang nổi tiếng với chương trình đào tạo về ngành Kỹ thuật và Công nghệ, thuộc Top đầu đào tạo 2 ngành này tại Hàn Quốc. Trong bài viết này, cùng tìm hiểu về chương trình đào tạo và chi phí của Đại học Hanyang Hàn Quốc nhé!

Tổng quan chung Đại học Hanyang

Tên tiếng Hàn: 한양대학교

Tên tiếng Anh: Hanyang University

Địa chỉ:

  • 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea
  • 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Korea

Website: http://www.hanyang.ac.kr.

Những điểm nổi bật của Đại học Hanyang

Trường Đại học Hanyang được thành lập vào năm 1939, có trụ sở chính tại Seoul nổi tiếng về giáo dục và nghiên cứu. Vào tháng 2 năm 1959, trường được nâng cấp thành Đại học Hanyang , một trường đại học tổng hợp, và được tổ chức thành 3 trường cao đẳng (Trường Kỹ thuật, Trường Khoa học Chính trị và Kinh tế, Trường Khoa học Tự do và Khoa học) với 19 khoa và 1.920 sinh viên, cũng như một hệ thống trường cao đẳng và sau đại học thứ hai.

Năm 2025, Đại học Hanyang xếp thứ 162 trên thế giới và hạng 26 tại Châu Á theo bảng xếp hạng QS World University Rankings. Bên cạnh đó, theo QS Ranking by Subject xếp hạng thứ 86 toàn cầu trong lĩnh vực Kỹ thuật & Công nghệ.

Sư tử là biểu tượng của Đại học Hanyang, thể hiện trí tuệ, lòng dũng cảm, và sự khiêm nhường của người trí thức. Tượng sư tử đầu tiên được dựng vào năm 1966 bởi sinh viên tốt nghiệp và từ đó trở thành biểu tượng đặc trưng của trường.

Một truyền thuyết nổi tiếng cho rằng: mài răng sư tử sẽ giúp đỗ kỳ thi công chức. Vì vậy, răng của tượng sư tử tại cơ sở Seoul thường xuyên bị mài mòn và phải thay thế bằng chất liệu polymer. Câu chuyện này vẫn tiếp tục đến nay, cả ở cơ sở ERICA. Hiện tượng này từng được đài MBC đưa tin vào năm 2003 và 2004.

Chương trình đào tạo của Đại học Hanyang

Hệ tiếng Hàn

1. Điều kiện hồ sơ

  • Tốt nghiệp THPT, điểm GPA từ 6.5 trở lên.
  • Thời gian trống không quá 3 năm.
  • Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK.
  • Chứng minh tài chính đủ điều kiện tài chính để du học Hàn.

2. Chi phí

  • Phí xét duyệt hồ sơ: 80.000 KRW.
  • Học phí: 6.920.000 KRW/ 1 năm.

Lịch học từ thứ 2 – thứ 6, buổi sáng học từ 9 giờ – 13 giờ, buổi chiều học từ 14 giờ – 18 giờ.

Hệ chuyên ngành

1. Điều kiện hồ sơ

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm, điểm GPA từ 6.5 trở lên.
  • Yêu cầu chứng chỉ tối thiểu là TOPIK 3 đối với sinh viên thuộc cơ sở ERICA và tối thiểu TOPIK cấp 4 đối với sinh viên học cơ sở SEOUL.
  • Khi tốt nghiệp đại học cần đạt chứng chỉ TOPIK cấp 4 trở lên.
  • Sinh viên đăng ký khoa Quốc tế học cần đạt TOELF 89 trở lên hoặc IELTS 6.5 trở lên.
  • Sinh viên đăng ký khoa Sân khấu Điện ảnh, khoa Kinh tế Xã hội toàn cầu học cần đạt tối thiểu TOPIK cấp 5 trở lên.

2. Chi phí

Khoa Chuyên ngành Học phí
ERICA CAMPUS
Kỹ thuật Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)
Kỹ thuật môi trường & dân dụng
Kỹ thuật logistic & vận chuyển
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật hóa học vật liệu
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật quản trị công nghiệp
Kỹ thuật sinh học – nano
Kỹ thuật Robot
5,455,000 KRW/ kỳ
Tin học Khoa học máy tính
Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế
Thiết kế Thiết kế kim cương & thời trang
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế phương tiện tương tác
Thiết kế truyền thông
5,467,000 KRW/ kỳ
Ngôn ngữ và văn hóa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Nhân văn học
Văn hóa và nội dung số
Nghiên cứu Trung Quốc
Nghiên cứu Nhật Bản
Ngôn ngữ và văn hóa Anh
Nghiên cứu Pháp
4,344,000 KRW/ kỳ
Truyền thông Quảng cáo và quan hệ công chúng
Xã hội học thông tin
Kinh tế & kinh doanh Kinh tế
Quản trị kinh doanh
Thể thao & Nghệ thuật
Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao) 4,820,000 KRW/ kỳ
Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật 5,467,000 KRW/ kỳ
Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass) 6,129,000 KRW/ kỳ
Khoa học và công nghệ hội tụ Toán học ứng dụng
Vật lý ứng dụng
Sinh học phân tử
Điện tử nano
Kỹ thuật phân tử hóa học
Kỹ thuật khoa học biển
4,820,000 KRW/ kỳ
SEOUL CAMPUS
Kỹ thuật Kiến trúc
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật môi trường & dân dụng
Hoạch định đô thị
Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất
Điện tử viễn thông
Phần mềm máy tính
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật điện & y sinh
Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật nano hữu cơ
Kỹ thuật năng lượng
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật công nghiệp
5,727,000 KRW/ kỳ
Nhân văn Ngôn ngữ & văn học Hàn
Ngôn ngữ & văn học Trung
Ngôn ngữ & văn học Anh
Ngôn ngữ & văn học Đức
Lịch sử
Triết học
4,344,000 KRW/ kỳ
Khoa học xã hội Khoa học chính trị & ngoại giao
Xã hội học
Truyền thông
Du lịch
Sinh thái con người Trang phục & dệt may
Thiết kế trang trí nội thất
Dinh dưỡng thực phẩm
5,061,000 KRW/ kỳ
Khoa học tự nhiên Toán
Hóa

Khoa học cuộc sống
Khoa học chính sách Chính sách
Quản trị chính sách
4,344,000 KRW/ kỳ
Kinh tế & tài chính Kinh tế & tài chính
Kinh doanh Quản trị kinh doanh
Quản trị tài chính
Âm nhạc Thanh nhạc
Sáng tác
Piano
Nhạc truyền thống Hàn Quốc
Nhạc cụ dàn nhạc
6,435,000 KRW/ kỳ
Nghệ thuật & giáo dục thể chất Giáo dục thể chất
Công nghiệp thể thao
5,061,000 KRW/ kỳ
Nghệ thuật & giáo dục thể chất Phim ảnh
Nhảy
5,740,000 KRW/ kỳ
Quốc tế học Quốc tế học (tiếng Anh) 4,344,000 KRW/ kỳ

3. Học bổng

  • Học bổng sinh viên quốc tế Hanyang (HISP) dành cho sinh viên có thành tích tốt nhất dựa vào hồ sơ và thành phẩm khi nhập học: Miễn từ 50% – 100% học phí.
  • Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) dành cho sinh viên tham gia bảo hiểm và có chứng chỉ TOPIK (còn hiệu lực), điểm GPA từ 3.0 trở lên: Giảm từ 30% – 100% học phí.
  • Học bổng sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh) dành cho sinh viên đạt TOEFL IBT 90 trở lên hoăc IETLS 6.5 trở lên: Giảm 30% học phí kỳ đầu.
  • Học bổng TOPIK dành cho sinh viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi TOPIK: TOPIK 5 giảm 50% học phí 1 kỳ, TOPIK 6 giảm 100% học phí 1 kỳ.
  • Học bổng sinh viên đang theo học tại Viện ngôn ngữ của trường khi sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn lớp 5 giảm 50% học phí 1 kỳ, hoàn thành lớp 6 giảm 100% học phí 1 kỳ.

Ký túc xá Đại học Hanyang

1. Ký túc xá Seoul Campus

Đối tượng Tên KTX Loại phòng Chi phí (6 tháng)
Nam
Techno
Phòng đôi
1,200,000 ~ 2,700,000
Phòng 3 sinh viên
Phòng 4 sinh viên
Student Residence Hall 1 Phòng 4 sinh viên
Nữ
Hannuri hall
Phòng đơn
Phòng đôi
Gaenari hall Phòng đơn
Residence hall Phòng 3 sinh viên

2. Ký túc xá ERICA Campus

Tên ký túc xá Loại phòng Chi phí
Injae
Phòng đơn
1,100,000 KRW ~ 2,600,000 KRW
Phòng đôi
Changui hall
Phòng đơn
Phòng đôi

Trong bài viết này, Hureco cung cấp chi tiết các thông tin về trường Hanyang Hàn Quốc, hi vọng thông qua bài viết này sẽ giúp bạn có thêm thông tin lựa chọn trường và ngành phù hợp với mình khi lựa chọn du học Hàn Quốc. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào có thể liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được hỗ trợ sớm nhất!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *